Có 2 kết quả:
怀疑 hoài nghi • 懷疑 hoài nghi
Từ điển phổ thông
hoài nghi, nghi ngờ, phân vân không biết
Từ điển trích dẫn
1. Lòng có điều ngờ, nghi hoặc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khước thuyết Đổng Trác tại điện thượng, hồi đầu bất kiến Lã Bố, tâm trung hoài nghi, liên mang từ liễu Hiến Đế, đăng xa hồi phủ” 卻說董卓在殿上, 回頭不見呂布, 心中懷疑, 連忙辭了獻帝, 登車回府 (Đệ bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm điều ngờ vực trong lòng.
Bình luận 0